🔍
Search:
THẾ NÀY THẾ NỌ
🌟
THẾ NÀY THẾ NỌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
어떠한 상황이나 상태 등을 굳이 자세히 나타내지 않거나 앞에서 이미 말한 사실을 대신하여 나타내는 말.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Từ không thể hiện chi tiết sự việc hay trạng thái... nào đó hoặc thể hiện thay cho sự việc đã nói ở trước.
-
☆☆
Định từ
-
1
분명하지 않게 이러하고 저러한 여러 가지의.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Nhiều loại thế này thế kia không rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
이러저러한 상태로 그저 그렇게.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Tàm tạm với trạng thái thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓다.
1
NÓI THẾ NÀY THẾ NỌ:
Nói nhiều lời rằng thế này thế nọ.
-
None
-
1
‘이리하여라 저리하여라’가 줄어든 말.
1
BẢO THẾ NÀY THẾ NỌ:
Cách viết tắt của ‘이리하여라 저리하여라’.
-
Tính từ
-
1
어떠한 사실이나 상태 등을 굳이 자세히 나타내지 않거나 앞에서 이야기한 사실을 대신하여 나타내는 말.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Từ không thể hiện chi tiết sự việc hay trạng thái... nào đó hoặc thể hiện thay cho sự việc đã nói ở trước.
-
2
대개 이러하여 별로 특별하지 않고 그저 평범하다.
2
CHỈ CÓ VẬY:
Đại khái như thế này nên chỉ bình thường chứ không đặc biệt lắm.
-
Danh từ
-
1
이렇든 저렇든 어떻든 간.
1
DÙ SAO, DÙ THẾ NÀY THẾ NỌ:
Dù thế nào, dù thế này hay thế nọ.
-
Phó từ
-
1
(익살스러운 말로) 이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓는 모양.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, NÀY NỌ THẾ KIA:
(cách nói châm chọc) Hình ảnh kể lể rằng vừa như thế này, vừa như thế nọ.
-
None
-
1
'요러하다느니 조러하다느니'가 줄어든 말.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Cách viết rút ngắn của '요러하다느니 조러하다느니'.
-
Phó từ
-
1
이렇게 저렇게. 또는 이런저런 이유로.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, BỞI THẾ NÀY THẾ KIA:
Như thế này như thế nọ. Hoặc với lý do thế này thế nọ.
-
Động từ
-
1
(익살스러운 말로) 이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓다.
1
LÀM THẾ NÀY THẾ NỌ, LÀM NÀY NỌ THẾ KIA:
(cách nói châm chọc) Kể lể rằng vừa như thế này, vừa như thế nọ.
-
None
-
1
‘그러하다느니 저러하다느니’가 줄어든 말.
1
BẢO THẾ NÀY THẾ NỌ, NÓI THẾ NÀY THẾ KIA:
Dạng rút gọn của ‘그러하다느니 저러하다느니’.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 뚜렷하게 정하지 않고 되는대로 하다.
1
(LÀM, NÓI...) THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Không xác định nói năng hay hành động một cách rõ ràng mà làm tới đâu hay đến đấy.
-
Phó từ
-
1
정한 방법이 따로 없이 이렇게 저렇게 되어 가는 대로.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU:
Theo tự nhiên thế này thế kia mà không có riêng phương pháp xác định.
-
2
생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
2
BẤT CHỢT, CHẲNG HAY TỰ KHI NÀO:
Không suy nghĩ mà bất chợt giữa lúc nào đó.
🌟
THẾ NÀY THẾ NỌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
드물고 이상한 일.
1.
VIỆC LẠ THƯỜNG:
Việc hiếm có và lạ thường.
-
2.
보통 때와 다른 특별한 일.
2.
VIỆC ĐẶC BIỆT, VẤN ĐỀ ĐẶC BIỆT:
Việc đặc biệt khác với lúc bình thường.
-
3.
이런저런 여러 가지 일.
3.
NHIỀU VIỆC:
Nhiều việc thế này thế nọ.
-
Danh từ
-
1.
이리저리 제 마음대로 휘두르거나 다룸.
1.
VIỆC TỰ TUNG TỰ TÁC:
Việc điều khiển hay lộng quyền tuỳ ý mình thế này thế nọ.
-
Phó từ
-
1.
이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓는 모양.
1.
NHƯ THẾ NÀY NHƯ THẾ NỌ:
Hình ảnh nói nhiều lời rằng thế này thế nọ.
-
Động từ
-
1.
저울로 물건의 무게를 달다.
1.
CÂN:
Đo trọng lượng của đồ vật bằng cái cân.
-
2.
속마음을 알아보거나 서로 비교하여 이리저리 헤아려 보다.
2.
CÂN NHẮC:
Tìm hiểu bụng dạ hay so sánh lẫn nhau để xem xét thế này thế nọ.
-
Định từ
-
1.
분명하지 않게 고러하고 조러한 여러 가지의.
1.
THẾ NÀY THẾ KIA:
Không rõ ràng mà là thế này thế nọ.
-
Phó từ
-
1.
어떤 일이 있어도 꼭. 또는 이러니저러니 할 것 없이 아주.
1.
TUYỆT ĐỐI, NHẤT QUYẾT:
Nhất thiết dù có việc gì đi nữa. Hoặc bất kể thế này thế nọ mà rất...
-
Danh từ
-
1.
바둑이나 장기 등을 둘 때 구경하던 사람이 끼어들어 수를 가르쳐 줌.
1.
SỰ MÁCH NƯỚC, SỰ BÀY CÁCH:
Việc người xem xen vào và chỉ cho nước đi khi chơi cờ vây hay cờ tướng…
-
2.
남의 일에 끼어들어 이래라저래라 참견하는 말.
2.
LỜI NÓI LÊN MẶT DẠY ĐỜI:
Lời nói xen vào việc của người khác và tham kiến rằng thế này thế nọ.
-
-
1.
어떤 일에 대해 이리저리 생각하거나 고민하다.
1.
VẬN DỤNG TRÍ ÓC, ĐỘNG NÃO, SUY NGHĨ:
Suy nghĩ hay khổ tâm thế này thế nọ về việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
억지로 쥐어서 비틀거나 눌러서 액체 등을 짜내다.
1.
VẮT:
Nắm chặt rồi vặn hoặc nén để làm cho chất lỏng thoát ra bên ngoài.
-
2.
눈물을 찔금찔금 흘리거나 잘 안 나오는 목소리를 억지로 내다.
2.
NẶN, RẶN:
Khóc hoặc nói một cách gượng ép.
-
3.
어떤 행동을 하도록 고집스럽게 조르거나 괴롭히다.
3.
VẮT:
Làm phiền hoặc đòi hỏi một cách cố chấp để làm hành động nào đó.
-
4.
이리저리 고민하고 정신을 집중하여 생각하다.
4.
VẮT ÓC:
Đắn đo thế này thế nọ và tập trung tinh thần để suy nghĩ.
-
5.
얼마 없는 것을 강요해서 억지로 받아 내다.
5.
VẮT SỨC:
Yêu cầu cái không đáng kể và thu lấy một cách gượng ép.
-
Danh từ
-
1.
저울로 물건의 무게를 다는 일.
1.
SỰ CÂN ĐO:
Việc định lượng khối lượng của đồ vật bằng cái cân.
-
2.
속마음을 알아보거나 서로 비교하여 이리저리 헤아려 보는 일.
2.
SỰ CÂN NHẮC:
Việc tìm hiểu bụng dạ hay so sánh lẫn nhau để xem xét thế này thế nọ.
-
Phó từ
-
1.
이렇게 저렇게. 또는 이런저런 이유로.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ, BỞI THẾ NÀY THẾ KIA:
Như thế này như thế nọ. Hoặc với lý do thế này thế nọ.
-
Danh từ
-
1.
막히지 않고 말을 잘 하거나 이리저리 잘 둘러대는 재주.
1.
TÀI ĂN NÓI:
Tài nói năng lưu loát không bị vấp hay nói vòng vo thế này thế nọ.
-
-
1.
다른 사람의 일에 이래라 저래라 간섭한다.
1.
(Ở BÀN TIỆC [LỄ TANG, BÀN CÚNG] CỦA NGƯỜI MÀ HẾT BẢO ĐẶT QUẢ HỒNG LẠI BẢO ĐỂ QUẢ LÊ):
Can thiệp thế này thế nọ vào việc của người khác.
-
Động từ
-
1.
이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓다.
1.
NÓI THẾ NÀY THẾ NỌ:
Nói nhiều lời rằng thế này thế nọ.
-
Động từ
-
2.
바둑이나 장기 등을 둘 때 구경하던 사람이 끼어들어 수를 가르쳐 주다.
2.
MÁCH NƯỚC, BÀY CÁCH:
Người xem xen vào và chỉ cho nước đi khi chơi cờ vây hay cờ tướng…
-
1.
남의 일에 끼어들어 이래라저래라 참견하는 말을 하다.
1.
LÊN MẶT DẠY ĐỜI:
Nói lời xen vào việc của người khác và tham kiến rằng thế này thế nọ.